----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. _NB_Hằng đẳng thức \((A + B)^2 = A^2 + 2.A.B + B^2\) có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương.
Câu 2. _NB_Hằng đẳng thức \((A - B)^2 = A^2 - 2.A.B + B^2\) có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương.
Câu 3. _NB_Hằng đẳng thức \(A^2 - B^2 = (A - B)(A + B)\) có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.
Câu 4. _NB_Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. \((A + B)^2 = A^2 + 2.A.B + B^2\). B. \((A + B)^2 = A^2 - 2.A.B + B^2\). C. \((A - B)^2 = A^2 + 2.A.B + B^2\). D. \((A - B)^2 = A^2 - 2.A.B + B^2\).
Câu 5. _NB_Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. \(A^2 = A^2 + 2.A.B + B^2\). B. \((A)^2 = A^2 - 2.A.B + B^2\). C. \((A - B)^2 = A^2 + 2.A.B + B^2\). D. \((A - B)^2 = A^2 - 2.A.B + B^2\).
Câu 6. _NB_Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A. \(A^2 - B^2 = (A - B)^2\). B. \(A^2 - B^2 = (A - B)(A + B)\).