Điền vào chỗ trống sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: \((x + 2)^{2} = x^{2} + \_\_\_\_\_ + 4\). A. \(2x\). B. \(4x\). C. \(2\). D. \(4\). Câu 8. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: \(x^{2} = (x - 4)(\_\_\_\_\_) \). A. \(2\). B. \(4\). C. \(8\). D. \(16\). II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Khai triển của hàng đáng thức \((x + 5)^{2}\) là A. \((x + 5)^{2} = x^{2} + 5x + 25\). B. \((x + 5)^{2} = x^{2} + 2x + 25\). C. \((x + 5)^{2} = x^{2} + 10x + 10y^{2}\). D. \((x + 5)^{2} = x^{2} + 10xy + 25y^{2}\). Câu 10. _TH_ Khai triển của hàng đáng thức \((2x - 4y)^{2}\) là A. \((2x - 4y) = 4x^{2} - 8xy + 16y^{2}\). B. \((2x - 4y)^{2} = 4x^{2} - 8xy + 16y^{2}\). C. \((2x - 4y)^{2} = 4x^{2} - 16xy + 16y^{2}\). D. \((2x - 4y)^{2} = 4x^{2} - 8xy + 16y^{2}\). Câu 11. _TH_ Dạng bình phương của một tổng của biểu thức \(x^{2} + x + \frac{1}{4}\) là A. \((x + \frac{1}{2})^{2}\). B. \((x + 1)^{2}\). C. \(x^{2} + 2\). D. \((x + 4)^{2}\). Câu 12. _TH_ Dạng hiệu hai bình phương của biểu thức \((x^{2} - 4y)(x^{2} + 4y)\) là A. \(x^{4} - 16y^{2}\). B. \(x^{4} - 4y^{2}\). C. \(x^{4} - 4y^{2}\). D. \(x^{2} - 4y\). Câu 13. _TH_ Kết quả của biểu thức \((x + 2)^{2} - 4(x + 2)\) là A. \(x^{2} - 8x + 16\). B. \(x^{2}\). C. \(4(x + 2)\). D. \(-4x\). Câu 14. _TH_ Kết quả của biểu thức \((x - 5)^{2} + (x + 5)^{2}\) là A. \(50\). B. \(2x^{2} + 50\). C. \(-20xy\). III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Kết quả của biểu thức \(999^{2} + 1998x + x^{2}\) là A. \(10000x\). B. \(1000000x\). C. \(10000x\). D. \(10000x\). Câu 16. _VD_ Kết quả của biểu thức \(305x \cdot 295y\) là A. \(8975xy\). B. \(305295xy\). C. \(90025xy\). D. \(29975xy\). Câu 17. _VD_ Giá trị nhớ nhất của biểu thức \(M = x^{2} - 4x + 1\) là A. \(8\). B. \(6\). |