Điền từ tạo thành cụm có nghĩaGiúp mình với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 5/ take ________ of: chăm sóc 6/ do the ________ shopping/ ironing/ gardening: đi mua sắm/ là quần áo/ làm vườn 7/ make ________ a contribution (to): đóng góp 8/ do ________ research: thực hiện nghiên cứu 9/ make ________ the bed: dọn giường 10/ take ________ place: xảy ra 11/ make ________ a difference: tạo ra sự khác biệt, có tác động, có ảnh hưởng 12/ do ________ an assignment: làm bài tập, thực hiện một nhiệm vụ 13/ take ________ action: ra tay hành động 14/ make ________ money: kiếm tiền 15/ take ________ part in: tham gia 16/ become ________ true: trở thành hiện thực/ sự thật 17/ do ________ an experiment: làm thí nghiệm 18/ take ________ an exam: dự thi 19/ make ________ a mess: bày bừa bãi 20/ make ________ progress: tiến bộ 21/ take ________ a course: tham gia một khóa học 22/ make ________ friends: kết bạn 23/ take ________ notes: ghi chú 24/ take ________ of: chú ý 25/ get ________ dressed: mặc quần áo 26/ take ________ one's advice: nghe theo lời khuyên của ai 27/ make ________ a mistake: mắc sai lầm 28/ give ________ a speech: đọc diễn văn 29/ take ________ effect: có tác dụng/ hiệu lực 30/ make ________ noise: làm ồn 31/ come ________ to an agreement: đi tới sự thỏa thuận EX 2: Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 1/ The meeting took almost five hours, so it was... |