Thực hiện các phép tính sau:Cứu t vs >< ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Dạng 2: NHÂN - CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ B. BÀI TẬP MẪU Bài tập mẫu 1: Thực hiện các phép tính sau: a. \(\frac{2}{7} - \frac{21}{8}\) b. \(0,24 : \frac{-15}{4}\) c. \((−2) \cdot \frac{-7}{12}\) d. \(\frac{3}{25} : 6\) e. \(3,5 \cdot \left(-\frac{2}{5}\right)\) f. \(-\frac{5}{23} \cdot (−2)\) Bài tập mẫu 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a. \(-\frac{5}{13} + \frac{52}{15}\) b. \(-\frac{3}{20} - \frac{9}{28}\) c. \(-2 + \frac{1}{5} - \frac{3}{25}\) d. \(\frac{15}{31} \cdot (-5)\) e. \(\left(\frac{2}{5} - 1\right) : \frac{-7}{30}\) f. \(-3 \cdot \frac{1}{5} - 2,5\) Bài tập mẫu 3: Thực hiện phép tính: a. \(\left(-\frac{7}{2}\right) - \left(\frac{11}{21}\right)\) b. \(\left(-10 : \frac{3}{2}\right)\) c. \(1 : \left(\frac{3}{5} - \frac{3}{4}\right)\) d. \(2 : \frac{1}{3} - \frac{1}{14}\) e. \(\left(-\frac{3}{2} : \frac{-22}{25}\right)\) f. \(2,8 - \left(-\frac{20}{7}\right)\) g. \((−2,6) \cdot \frac{4}{5}\) h. \(-0,32 : (-1,25)\) Bài tập mẫu 5: Thực hiện phép tính: a. \(-\frac{15}{4} : \left(-\frac{21}{10}\right)\) b. \(-\frac{7}{15} : \left(-0,14\right)\) c. \(-\frac{11}{15} : \frac{1}{10}\) d. \(2 : \frac{1}{7} : \frac{1}{14}\) e. \(-\frac{8}{21} : \left(-\frac{9}{56}\right)\) f. \(0,51 - 10 : \frac{-17}{4}\) g. \(3 \cdot \frac{2}{15} \cdot \left(-\frac{3}{2}\right)\) h. \(\frac{4}{9} : \left(-7,5 : 3 \cdot \frac{1}{8}\right)\) |