Tại doanh nghiệp “X” có tài liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- **Bài tập ứng dụng** Tại doanh nghiệp “X” có tài liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau: (1) Thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu của doanh nghiệp. | Tên sản phẩm | Số lượng sản phẩm | Đơn giá cố định (1.000đ) | Đơn giá thực tế (1.000đ) | |---------------|--------------------|----------------------------|---------------------------| | - Sản phẩm A | 100 | 7,5 | 10 | | - Sản phẩm B | 200 | 12 | 15 | | - Sản phẩm C | 130 | 16 | 17 | | - Sản phẩm D | 150 | 20 | 25 | Biết rằng: Sản phẩm A, B, C là sản phẩm tương đương cùng loại với sản phẩm D. (2) Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng theo giá cố định: 1.500.000đ. Trong đó, giá trị nguyên vật liệu của khách hàng là: 950.000đ (giá cố định). (3) Công việc sửa chữa máy móc thì như sau: - Sửa chữa máy móc cho công ty "A", khối lượng công việc sửa chữa là 15R. - Sửa chữa máy móc, thiết bị bố trí thường xuyên của doanh nghiệp. Khối lượng công việc sửa chữa là 20R. Sửa chữa máy móc, thiết bị cho các phần xưởng sản xuất công nghiệp trong doanh nghiệp, khối lượng công việc sửa chữa là 7R. Biết rằng đơn giá 1R = 1.500.000đ/R. (4) Giá trị sản phẩm dở dang tính theo giá cố định: + Đầu năm: 3.000.000đ + Cuối năm: 4.500.000đ (5) Giá trị sản phẩm công nghiệp trừ chi phí lưu chuyển trong nội bộ hoạt động công nghiệp của doanh nghiệp quy định phải là đơn vị thuộc loại đặc biệt được phép thành trừng. Yêu cầu: 1. Xác định các yếu tố liên quan đến giá sản phẩm. 2. Định giá trị sản phẩm dở dang tính theo giá cố định. |