CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- **II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI** **Câu 1.** Cho hàm số \( f(x) = x^4 - 2x^2 + 2 \) a) Tập xác định của hàm số là \( \mathbb{R} \) b) Hàm số đồng biến trên khoảng \((-2; 0)\). c) Hàm số đồng biến trên khoảng \((- \frac{1}{2}; +\infty)\). d) Hàm số nghịch biến trên khoảng \((- \infty; -1)\) và \( (0; 1)\). **Câu 2.** Cho hàm số \( y = \frac{x - 1}{x^2 + 2} \) a) Tấp xác định của hàm số là \( \mathbb{R} \) b) Hàm số nghịch biến trên \( \mathbb{R} \setminus \{-2\} \) c) Hàm số đồng biến trên \( \mathbb{R} \setminus \{-2\} \) d) Hàm số không có điểm cực trị. **Câu 3.** Cho hàm số \( y = \frac{x^2 + x - 1}{x - 1} \) a) Hàm số cần xác định \( \mathbb{R} \setminus \{1\} \) b) Phương trình \( y' = 0 \) có hai nghiệm nguyên c) Hàm số đồng biến trên \( (0; 1) \) và \( (2; +\infty) \) d) Hàm số nghịch biến trên \( (0; 1) \) và \( (1; 2) \). **Câu 4.** Cho hàm số \( y = \sqrt{x^2 + 1} \) a) Hàm số đạt cực đại tại điểm \( x = 0 \) b) Hàm số không có điểm cực trị c) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \( x = 0 \) d) Hàm số có hai điểm cực trị. **Câu 5.** Cho hàm số \( y = f(x) \) có đạo hàm liên tục trên \( \mathbb{R} \) và đồ thị hàm số \( y = f'(x) \) như hình vẽ. a) Hàm số \( y = f(x) \) đạt cực đại tại điểm \( x = -1 \). b) Hàm số \( y = f(x) \) đạt cực tiểu tại điểm \( x = 1 \). c) Hàm số \( y = f(x) \) đạt cực tiểu tại điểm \( x = -2 \). d) Hàm số \( y = f(x) \) đạt cực đại tại điểm \( x = -2 \). |