Tinh các giá trị của biểu thức
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1 Tính các giá trị của biểu thức (Thực hiện phép tính, trục căn thức ở mau).
1. \( 2\sqrt{50} - 3\sqrt{98} + 4\sqrt{32} - 5\sqrt{72} \)
2. \( 3\sqrt{18} - 4\sqrt{128} - 2\sqrt{8} + 5\sqrt{32} \)
3. \( \sqrt{57} + 40\sqrt{2} - \sqrt{57} - 40\sqrt{2} \)
4. \( \sqrt{8 - 2\sqrt{7}(4 + \sqrt{7})(\sqrt{7} - 1)} \)
5. \( (1 + \sqrt{2012})/\sqrt{2013 - 2\sqrt{2012}} \)
6. \( \sqrt{4 + 2\sqrt{3}} - 4 - 2\sqrt{3} \)
7. \( -64 + 3\sqrt{27} \)
8. \( \sqrt{2(\sqrt{2} - 3 - \sqrt{2}25)} \)
9. \( -\sqrt{4 + 3\sqrt{5} + \sqrt{7}} \)
10. \( \sqrt{12 + 2\sqrt{11}} - \frac{11}{\sqrt{11}} \)
11. \( 3 + \sqrt{32} - \sqrt{50} \)
Bài 2 Tính các giá trị của biểu thức.