Mèo con | Chat Online
05/09 14:24:12

Give the correct form of the verbs to complete the sentences


Giúp mik bài này vs ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bức ảnh chứa một tài liệu học tập với các bài tập về động từ và hoàn thành câu. Dưới đây là nội dung chính của tài liệu:

---

**Exercise 4. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.**
1. I’d better have a shower. I (not/have) __________ one since Thursday.
2. I don’t live with my family now and we (not/see) __________ each other for five years.
3. I just (realize) __________ that there are only four weeks to the end of term.
4. She (compose) __________ a piece of music so far.
5. He (not/have) __________ fun in the computer for seven hours.
6. She (not/play) __________ any sport since last year.
7. How long you (know) __________ each other?
8. You (take) __________ many photographs?
9. He (eat) __________ at the King Power Hotel yet?
10. I (be) __________ to New York several times. I love it.
11. I (never/be) __________ to London, but I’d love to go there someday.
12. She (be) __________ to Australia three times?
13. They (live) __________ here all their life.
14. How many bottles the milkman (leave) __________? He (leave) __________ six.
15. I (buy) __________ a new carpet. Come and look at it.
16. She (write) __________ three books about her wild life.
17. We (finish) __________ one English course.
18. You (ever/be) __________ to China?

**Exercise 5. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.**
1. How many countries you (be) __________ to?
2. There’s a new cinema in town. You (be) __________ there yet?
3. I’m ready to go. You (finish) __________ getting ready yet?
4. The train (stop) __________. We can go out now.
5. She isn’t ready. She (not/pack) __________ her cases yet.
6. She (take) __________ some photos.
7. Sally (not/arrive) __________ yet. Where can she be?
8. I (never/speak) __________ to your mother.
9. Susie isn’t here. She (go) __________ to the shop for some bread.
10. You have a great suntan, Sally. You (be) __________ on holiday?
11. How many countries he (know) __________?
12. I (not/decide) __________ which shoes to buy yet.
13. My father (drive) __________ to Rome.
14. My mother isn’t at home now. She (go) __________ to the supermarket.
15. So far this month I (see) __________ three films.
16. I’m hungry. I (not/have) __________ my lunch yet.
17. I (not/see) __________ Helen yet today. Is she at school?
18. Our football team (win) __________ all its matches so far this year.
19. I don’t know your boyfriend. I (not/meet) __________ him yet.
20. I’m from France, but I (live) __________ in London now. I (live) __________ here since 1992.

---

Nội dung này là một danh sách các bài tập ngữ pháp tiếng Anh.
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn