Rút gọnCứu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3. Rút gọn. a) \( A = \frac{\sqrt{10} - \sqrt{15}}{\sqrt{8} - \sqrt{12}} \) b) \( B = \frac{\sqrt{6} - \sqrt{15}}{\sqrt{35} - \sqrt{14}} \) c) \( C = 5 + \sqrt{5} \) d) Bài 4. Tính \( A = \sqrt{3} + \sqrt{5} + 2\sqrt{3} \sqrt{5 - 2\sqrt{3}} \) \( D = 2\sqrt{40/12} - 2\sqrt{75 - 3\sqrt{48}} \) Bài 5: Chứng minh rằng: \( 8 - 2\sqrt{7} = (\sqrt{7} - 1)^2 \) Dạng 2: Căn thức bậc hai của một biểu thức chứa biến Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: \( A = \frac{-\sqrt{2}}{3} \) \( C = \frac{\sqrt{y} + y\sqrt{x}}{x + 2xy + y^2} \quad (x \geq 0; y \geq 0; xy \neq 0) \) \( D = \frac{\sqrt{y} - y\sqrt{x}}{x - 2\sqrt{xy} + y} \quad (x \geq 0; y \geq 0; x \neq y) \) \( F = \frac{x\sqrt{y} + y\sqrt{x}}{\sqrt{x} - \sqrt{y}}^2 \) \( P = xy^2 \quad \text{với } x < 0; y \neq 0 \) Bài 2.1 Cho \( A = \frac{\sqrt{a-1}}{\sqrt{b+1}} \) a) Rút gọn biểu thức. b) Tính giá trị \( A \) tại \( a = 7.25; b = 3.25 \) 2) Cho \( A = \frac{x + 3}{2 - \sqrt{4y + 4}} \quad (z > 3)^4 \) Rút gọn biểu thức \( A \). b) Tính giá trị \( A \), biết \( x = 2 \) và \( y = 16 \). |