SẢN LƯỢNG ĐÁ KHAI THÁC VÀ QUẢNG APATÍT NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐÁ KHAI THÁC VÀ QUẢNG APATÍT NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 | Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2020 | 2021 | |--------|--------------|--------------|---------------|---------------|---------------| | Đá khai thác (nghìn m³) | 157,9 | 167,5 | 165,2 | 129,2 | 147,2 | | Quặng apatit (nghìn tấn) | 2923,24 | 4588,6 | 4489,6 | 2022 | 1994,7 | (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng đá khai thác và quặng apatit của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, được biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 26: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA NƯỚC TA, NĂM 2017 VÀ 2021 | Năm | 2017 | 2021 | |--------|---------------|---------------| | Diện tích (nghìn ha) | 971,6 | 930,5 | | Sản lượng (nghìn tấn) | 1271,9 | 1271,9 | (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng cao su của nước ta năm 2017 và 2021, được biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 | Năm | 2010 | 2015 | 2018 | 2019 | 2021 | |--------|--------------|--------------|--------------|--------------|--------------| | Nông - lâm - ngư nghiệp | 3957765 | 42544 | 52436 | 81217 | 1406828 | | Công nghiệp và xây dựng | 8014071 | 911217 | 1081622 | 1202900 | 1701022 | (Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXb Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2010 - 2021, được biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. |