Bổ sung vào dấu ... số thích hợp để được hàng dạng thức đúng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 4.1. Bổ sung vào đâu ... số thích hợp để được hàng dạng thức đúng
a) \( (u + v)^{2} = u^{2} + ... + uv + v^{2}; \)
b) \( (1 + 2x)^{2} = 1 + ... + x^{2}; \)
c) \( (3y - 1)^{2} = ... y^{2} - ... y + 1; \)
d) \( (x - 2y)^{2} = x^{2} - 4xy + ...; \)
e) \( (y - 3z)^{2} = y^{2} - ... yz + 9z^{2}; \)
Bài tập 4.2. Khai triển hàng dạng thức
a) \( (x + 3)^{2}. \)
b) \( (3 - x)^{2}. \)
c) \( (x - 1)^{2}. \)
d) \( (1 - x)^{2}. \)
e) \( (2x + 3)^{2}. \)
f) \( (3x + 2y)^{2}. \)
g) \( (x + 3y)^{2}. \)
h) \( (5x + 1)^{2}. \)