Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?----- Nội dung ảnh ----- **III - BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN** 1.1 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 + xy; 3 xy²z; \(\frac{3}{2}\); \(\left(1 - \frac{3}{2}\right) x^2y^2\); \(\frac{10x}{3y}\); 1.2 Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dang: -8x²yz; 3xy²z; \(\frac{1}{3} x^2yz\); 5x²y²z; \(-\frac{2}{3} xy²z\); \(\frac{5}{7} x^2yz\); 1.3 Thu gọn các đơn thức sau: a) \(\frac{1}{2} xyz \cdot 4xyz \cdot z \cdot xy^2 \cdot z \cdot yz^2\); b) \(-\frac{1}{2} x^2y \cdot xy \cdot \frac{9}{4}\); c) \((2x^2)^{2} \cdot (-3y^3)\); d) \(\left(2x \cdot 4x^2 \cdot \frac{1}{8} x^3\right)^{2}\). 1.4 Tìm bậc của các đơn thức sau: a) \((2x^2)^{2} \cdot (-3y)^3 \cdot (-5xz)^3\); b) \(2y^2 \cdot 3y^3 \cdot x^2 \cdot y^2\); c) \((-2x^2 y^3)^{2} \cdot (-3x^2 y^3)\); d) \(-\frac{3}{25} \cdot \left(1 \cdot 3^3 y\right)^{2} \cdot \left(\frac{5}{2} y^3\right)^{2}\). 1.5 Cho đơn thức \(A = xy^3 (2xy^2)^{2}\). a) Thu gọn đơn thức. b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn. c) Xác định hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn. d) Tính giá trị của đơn thức tại \(x = 2; y = -1\). 1.6 Cho đơn thức \(A = -\frac{3}{8} x^{-y} \cdot \frac{2}{3} xy^2 z^{-2} \cdot \frac{4}{5} x^3 y\). a) Thu gọn đơn thức. b) Tìm bậc của đơn thức. c) Tính giá trị của đơn thức tại: \(x = -1; y = -2; z = 3\). d) Đơn thức \(A\) có nhận giá trị dương được hay không? 1.7 Tính: a) \(\frac{2}{3} x^2y + 3xy^2 + x^2y\); b) \(-x^2 + \frac{1}{5} x^2 + 4x^2 - 2x^2\); c) \(\frac{1}{2} xy^2 + \frac{1}{3} xy^2 + \frac{1}{6} xy^2\); d) \(19x^3y + 15x^3y - 12x^3y\). |