Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
STT | Tên đại diện | Môi trường sống | Các phần cơ thể | Râu | Chân ngực (số đôi) | Cánh |
| | Nước | Nơi ẩm | Ở cạn | | Có | Không có | | Không có | Có |
1 | Giáp xác(Tôm sông) | | | | 2 | | | 5 đôi | | |
2 | Hình nhện(Nhện) | | | | 2 | | | 4 đôi | | |
3 | Sâu bọ Châu chấu) | | | | 3 | | | 3 đôi | | |