Việc làm rèn luyện sự tự chủ | Đúng | Gần đúng | Chưa đúng |
1. Chủ động thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ học tập, tự giác làm bài, tự học ở nhà do thời gian biểu đặt ra | | | |
2. Chủ động hỏi thầy cô, bạn bè nếu thấy khó khăn trong học tập cũng như thực hiện các công việc khác. | | | |
3. Chủ động trao đổi với mọi người về những vấn đề cùng quan tâm, không e dè, ngại ngùng | | | |
4. Chủ động giúp đỡ bạn, thầy cô khi thấy họ cần mình | | | |
5. Chủ động nói lời xin lỗi nếu thấy mình làm việc sai với ai đó. | | | |
6. Chủ động chào hỏi, bắt chuyện làm quen, phát triển câu chuyện trong giao tiếp | | | |
7. Không gian lận trong học tập | | | |
8. Luôn luôn tự tin vào bản thân | | | |
9. Luôn tự điều chỉnh bản thân, suy nghĩ kĩ trước khi hành động. | | | |
10. Cố gắng hết sức thực hiện nhiệm vụ trước khi nhờ sự hỗ trợ từ người khác. | | | |
11. Luôn thể hiện quan điểm riêng, không phụ thuộc vào ý kiến của người khác. | | | |
12. Cách rèn luyện khác. | | | |