Em hãy đánh dấu X cho những hành vi giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá; những hành vi phá hoại di sản văn hoá vào một tương ứng.
STT | Hành vi | Giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá | Phá hoại di sản văn hóa |
1 | Đập phá di sản. | | |
2 | Tự ý di chuyển cổ vật, bảo vật quốc gia. | | |
3 | Phát hiện cổ vật và đem nộp cho cơ quan chức năng. | | |
4 | Buôn bán cổ vật không có giấy phép. | | |
5 | Vứt rác bừa bãi tại danh lam thắng cảnh và các khu di tích. | | |
6 | Giữ gìn sạch đẹp danh lam thắng cảnh và các khu di tích. | | |
7 | Nhắc nhở mọi người có ý thức bảo vệ di sản văn hoá. | | |
8 | Tham quan, tìm hiểu, giới thiệu về di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh. | | |
9 | Phát hiện ra hành vi buôn bán trái phép cổ vật nhưng không báo cho Cơ quan chức năng. | | |
10 | Giúp các cơ quan chuyên môn sưu tầm cổ vật. | | |
11 | Giúp các Cơ quan chức năng ngăn chặn các hành vi phá hoại di sản văn hoá. | | |
12 | Lấn chiếm đất của khu di tích. | | |
13 | Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ. | | |
14 | Tài trợ cho việc tu bổ di tích. | | |
15 | Làm sai lệch di tích khi trùng tu. | | |
16 | Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | | |
17 | Đưa trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra nước ngoài. | | |
18 | Lợi dụng việc bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá để trục lợi, hoạt động mê tín dị đoan và thực hiện những hành vi khác trái pháp luật. | | |
19 | Học hát các làn điệu dân ca. | | |
20 | Tham gia lớp học làm nghề thủ công truyền thống của địa phương. | | |