Cho bảng dữ kiện sau đây về số cán bộ y tế và giường bệnh ở Việt Nam giai đoạn 1996 – 2000 (chưa tính các cơ sở y tế tư nhân), trong mỗi ý A, B, C, D, học sinh chọn đúng hoặc sai: Năm 1996 1997 1998 1999 2000 Cán bộ ngành y (nghìn người), trong đó: Bác sĩ 31,9 32,9 34,2 37,1 39,2 Y sĩ 46,6 47,9 49,3 51,2 50,8 Y tá 45,8 46,2 46,5 45,5 46,2 Nữ hộ sinh 12,6 12,8 13,1 13,6 14,2 Bác sĩ tính bình quân ...
Cho bảng dữ kiện sau đây về số cán bộ y tế và giường bệnh ở Việt Nam giai đoạn 1996 – 2000 (chưa tính các cơ sở y tế tư nhân), trong mỗi ý A, B, C, D, học sinh chọn đúng hoặc sai: Năm | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | Cán bộ ngành y (nghìn người), trong đó: | | | | | | Bác sĩ | 31,9 | 32,9 | 34,2 | 37,1 | 39,2 | Y sĩ | 46,6 | 47,9 | 49,3 | 51,2 | 50,8 | Y tá | 45,8 | 46,2 | 46,5 | 45,5 | 46,2 | Nữ hộ sinh | 12,6 | 12,8 | 13,1 | 13,6 | 14,2 | Bác sĩ tính bình quân cho 1 vạn dân | 4,4 | 4,4 | 4,5 | 4,8 | 5,0 | Giường bệnh (nghìn giường) | 196,5 | 197,9 | 199,1 | 195,9 | 192,0 | A. Bảng dữ kiện thể hiện những thành tựu của lĩnh vực y tế ở Việt Nam trong những năm đầu tiên của công cuộc Đổi mới. | |