Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “lành”, em hãy tìm từ trái nghĩa:
- Vị thuốc lành: vị thuốc độc
- Tính tình lành:
- Quần áo lành:
- Chén bát lành:
Đăng ký qua Facebook hoặc Google: