Hành vi | Bảo vệ lẽ phải | Không bảo vệ lẽ phải |
A. Không có ý kiến gì trước việc làm đúng hoặc sai. | | |
B. Không đồng tình với những quan điểm sai trái, tiêu cực. | | |
C. Luôn ủng hộ ý kiến của bạn thân dù đúng hay sai. | | |
D. Tranh luận với mọi người để tìm ra lẽ phải. | | |
E. Biết việc làm của người khác là đúng nhưng không bảo vệ. | | |
G. Biết việc làm của người khác là sai nhưng ngại không phê phán. | | |
H. Bịa đặt điều không đúng sự thật về người khác. | | |
I. Lắng nghe ý kiến của mọi người, nhưng cũng sẵn sàng tranh luận với họ để tìm ra lẽ phải. | | |
K. Phản ánh gay gắt với những người không có cùng quan điểm với mình. | | |
L. Gió chiều nào theo chiều ấy, cố gắng không để mất lòng ai. | | |