Cho bảng số liệu sau: Bảng 28. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của các châu lục năm 2019* (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục Trị giá xuất khẩu Trị giá nhập khẩu Châu Âu 7541,1 7316,7 Châu Mỹ 3148,0 4114,6 Châu Á 6252,3 6053,5 Châu Phi 462,2 569,1 Châu Đại Dương (Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len) 311,1 263,8 Tổng 17714,7 18317,7 * Chỉ tính các nước WTO a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu hàng hoá của ...
Cho bảng số liệu sau: Bảng 28. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của các châu lục năm 2019* (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục | Trị giá xuất khẩu | Trị giá nhập khẩu | Châu Âu | 7541,1 | 7316,7 | Châu Mỹ | 3148,0 | 4114,6 | Châu Á | 6252,3 | 6053,5 | Châu Phi | 462,2 | 569,1 | Châu Đại Dương (Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len) | 311,1 | 263,8 | Tổng | 17714,7 | 18317,7 | * Chỉ tính các nước WTO a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu hàng hoá của các châu lục so với tổng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của WTO năm 2019. b) Nhận xét về cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục và khu vực trên thế giới. | |