a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
0,9 đọc là: ...............................................................................................................
4,72 đọc là: .............................................................................................................
2,803 đọc là: ...........................................................................................................
27,055 đọc là: .........................................................................................................
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười: ....................
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: ........................
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: ......................
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: ...................
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.