Bảng giá cước gọi quốc tế của công ty viễn thông A được cho bởi bảng sau:
Thời gian gọi (phút) | Giá cước điện thoại (đồng/phút) |
Không quá 8 phút | 6 500 |
Từ phút thứ 9 đến phút thứ 15 | 6 000 |
Từ phút thứ 16 đến phút thứ 25 | 5 500 |
Từ phút thứ 26 trở đi | 5 000 |
Gọi T (đồng) là số tiền khách hàng phải trả khi gọi quốc tế trong t phút. Lập hàm số của T theo t.