Chiều cao, cân nặng của một số bạn học sinh được cho như bảng sau.
Tên | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Hòa | 146,7 | 35,4 |
Nùng | 145,85 | 36,8 |
Páo | 150,2 | 40,3 |
Em hãy làm tròn các số đo trong bảng trên đến số tự nhiên gần nhất để hoàn thành bảng sau.
Tên | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
Hòa | | |
Nùng | | |
Páo | | |