Bảng giá cước của một hãng taxi như sau:
Giá mở cửa (từ 0 đến 1 km) | Giá cước các kilômét tiếp theo (từ trên 1 km đến 30 km) | Giá cước từ kilômét thứ 31 |
10 000 đồng | 13 600 đồng | 11 000 đồng |
a) Tính số tiền taxi phải trả khi di chuyển 35 km.
b) Lập công thức tính số tiền taxi y (đồng) phải trả khi di chuyển x kilômét, với 1 < x ≤ 30. Từ đó tính số tiền taxi phải trả khi di chuyển 30 km.
c) Nếu một người phải trả số tiền taxi là 268 400 đồng, hãy tính quãng đường người đó đã di chuyển bằng taxi.