Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |