Bảng 1 dưới dây thống kế số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày của các thiết bị điện của một gia đình trong tháng 1 năm 2024. Bảng 2 cho biết thang giá điện sinh hoạt hiện nay.
Bảng 1 | Bảng 2 |
Thiết bị | Công suất (W) | Số lượng (cái) | Thời gian sử dụng trong ngày | Bóng đèn | 25 | 3 | 5h | Tivi | 60 | 1 | 4h | Tủ lạnh | 75 | 1 | 24h | Máy bơm | 120 | 1 | 30ph | Ấm điện | 500 | 1 | 15ph | Nồi cơm | 600 | 1 | 1h | | Bậc | Điện năng tiêu thụ (kWh) | Giá tiền cho 1 kWh | 1 | 0 – 50 | 1484 đồng | 2 | 51 – 100 | 1533 đồng | 3 | 101 – 200 | 1786 đồng | |
Tính số tiền điện gia đình này cần phải trả?
Đáp án: ……….