Hoàn thành số liệu ở bảng sau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của đơn vị đo đã cho nếu cần, lấy π ≈ 3,14):
Bán kính đường tròn (R) | Chu vi đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn (no) | Độ dài của cung tròn có số đo no | Diện tích của hình quạt tròn có số đo no |
? | ? | 12,56 cm2 | 135o | ? | ? |
0,6 cm | ? | ? | ? | 1,256 cm | ? |
? | ? | 50,24 cm2 | ? | ? | 6,28 cm2 |
3 cm | ? | ? | ? | ? | 0,942 cm2 |