Viết vào chỗ chấm.
Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................
• Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.
Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.
Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................
• Đọc số tự nhiên
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................
Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................