A ( Thành ngữ) | B (Nghĩa của thành ngữ) |
1. Tắt lửa tối đèn | a. Chỉ tính chuyện tạm bợ trước mắt, không suy nghĩ đến chuyện lâu dài. |
2. Hôi như cú | b. Tiết kiệm, tằn tiện trong tiêu dùng, để dành tiền làm việc khác. |
3. Ăn xổi ở thì | c. Khen ai làm gì rất nhanh. |
4. Thắt lưng buộc bụng | d. Hôi hám, có ý chê bai, chế giễu. |
5. Nhanh như cắt | đ. Lúc khó khăn, hoạn nạn cần đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau. |