Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Năm Nhóm nước 1990 2000 2010 2014 Các nước phát triển 0,785 0,834 0,872 0,880 Các nước đang phát triển 0,513 0,568 0,642 0,660 Thế giới 0,597 0,614 0,697 0,711 (Nguồn: Số liệu thống kê vê Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu đã cho kết hợp với kiến thức đã học, nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ trung bình giữa nhóm ...
Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Năm Nhóm nước | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 | Các nước phát triển | 0,785 | 0,834 | 0,872 | 0,880 | Các nước đang phát triển | 0,513 | 0,568 | 0,642 | 0,660 | Thế giới | 0,597 | 0,614 | 0,697 | 0,711 | (Nguồn: Số liệu thống kê vê Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu đã cho kết hợp với kiến thức đã học, nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ trung bình giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. | |