Hành vi | Tuân thủ pháp luật | Thi hành pháp luật | Sử dụng pháp luật | Áp dụng pháp luật |
1. Người dân thường xuyên làm vệ sinh môi trường ở khu dân cư. | | | | |
2. Thanh tra giao thông xử phạt người buôn bán, lấn chiếm vỉa hè. | | | | |
3. Nhân viên công ty tố cáo người lấy trộm tài sản của công ty. | | | | |
4. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định tiếp nhận giáo viên. | | | | |
5. Người kinh doanh khiếu nại về quyết định xử phạt vi phạm pháp luật thuế. | | | | |
6. Người tham gia giao thông không vượt đèn đỏ tại các ngã tư đường. | | | | |
7. Học sinh đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện. | | | | |
8. Cửa hàng không bán bia rượu và thuốc lá cho trẻ em. | | | | |
9. Học sinh không tham gia vào tệ nạn xã hội. | | | | |
10. Người kinh doanh bán đúng hàng hóa đã đăng kí. | | | | |