Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ ở cột A.
A | B |
1. yên ổn và phát triển tốt đẹp | a. xuất sĩ |
2. xóm làng đồng ruộng | b. tiến hiển |
3. người trí thức đã đỗ đạt và ra làm quan | c. câu nệ |
4. người có tài đức | d. công hầu |
5. phần nhỏ nhặt trong một sự việc | đ. thôn dã |
6. giới thiệu người tài đức | e. hiền tài |
7. khả năng đảm nhiệm, quán xuyến việc nước | ê. suy nhượng |
8. tiến cử và nhường cho | g. tài kinh luân |
9. giữ khư khư suy nghĩ, quan niệm nào đó mà không thay đổi linh hoạt cho phù hợp với hoàn cảnh | h. tiểu tiết |
10. tên hai tước vị đầu tiên trong năm tước vị của triều đình thời xưa do vua ban cho các đại thần | i. thịnh trị |