=]] ----- Nội dung ảnh ----- Bài 8: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức? 6x4−12x3+2x2+3;4xy−4y2+2a2+5(a là hằng số).4xy−4y2+√99;2x3+3x2(3a−2)x+4(a là hằng số).
Bài 9: Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức: a) A=4x4y−12xy2+35x2y2+2.
b) B=4x4y+x3y6−12x1y6−5x4y2+8y4.
Bài 10: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức, biểu thức nào là đa thức chưa thu gọn? 4x2−6xy+9y4;−2x2+4x+5;5xy2−2xy2−9x2y2;25x2y4+6x4a−8(a là hằng số khác 2).
Bài 11: Thu gọn các đa thức sau và xác định bậc của mỗi đa thức: a) A=14x2−4x5−6xy2+3y3.
b) B=9x7+5xy2−14xy2−20x2y2−10x+5.
Bài 12: Tính giá trị của các đa thức sau: a) A=6x3−2xy3−5x3+4xy3+2 tại x=1,y=1.
b) B=−35xy2+4x2y2−12x2−715xy+10 tại x=2,y=−1.
Bài 13: Tìm bậc của đa thức A=x1+2+2+...+2+2+...+2+y2+2+2+...+2+2+...+29.