Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức?
cứu
----- Nội dung ảnh -----
1. **Bài 8:** Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức?
\(6x^4 - \frac{1}{2}x^3 + 2x^2 + 1 + 3; \quad 4xy^2 - 4yz^2; \quad \sqrt{99}; \quad \frac{2x^3 + 3x^2}{(3a - 2)x + 4} \quad (a \text{ là hằng số}).\)
2. **Bài 9:** Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức:
a) \(A = 4x^2y - \frac{1}{2}xy^2 + \frac{3}{4}y + x^2 + 2.\)
b) \(B = 4x^4y^3 + x - \frac{1}{2} - 5x^2y^2 + 8x^4y^2.\)
3. **Bài 10:** Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức, biểu thức nào là đa thức chứa thương?
\(4x^2 - 6y + 9y^4; -2x^2 + 4x + 5; 5x^2y^2 - 2y^2 + xy^2 - 9x^2y^2; \quad \frac{25x^2y^4 + 6x}{4a - 8} \quad (a \text{ là hằng số khác 2}).\)
4. **Bài 11:** Thu gọn các đa thức sau và xác định bậc của mỗi đa thức:
a) \(A = 14xyz - 4x^5 + 6xyz^2 - 2y^6 + 3.\)
b) \(B = 9x^2 + 5y^2 - 14xy^2 - 20x^2y - 10x + 5.\)
5. **Bài 12:** Tính giá trị của các đa thức sau:
a) \(A = 6x^3y^2 - 2y^3 - 5xy + 4xy^3 \quad tại \quad x = 1, y = 1.\)
b) \(B = -\frac{3}{5}y^3 + 14x^2y^2 - x^2 - 7\frac{5}{x^2}y + 10 \quad tại \quad x = 2, y = -1.\)
6. **Bài 13:** Tìm bậc của đa thức \(A = x^{100}x^{2+2} + x^{25}x^{2+2} + y^{29} + y^{2+2} + y^{5} + y^{7}+ x^{301}.\)