Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
- ............... Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định; giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở ............... và việc thực hiện...... của Hội đồng nhân dân.
- Hội đồng nhân dân ở địa phương gồm các ................ Hội đồng nhân dân, ......... Hội đồng nhân dân và ............... của Hội đồng nhân dân.
- Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ ................ và ................ Hội đồng nhân dân họp thường lệ mỗi năm ít nhất ................ và họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc ............. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề tại ................ bằng hình thức ..........
- ............... tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương; tổ chức ................ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân và .. nhiệm vụ do .............. giao.
- Uỷ ban nhân dân gồm ............... ............., các ................ và cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân được tổ chức ............
- Uỷ ban nhân dân hoạt động theo chế độ ..............., kết hợp với ...... của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân. Uỷ ban nhân dân họp thường kì mỗi tháng……. họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất. Uỷ ban nhân dân quyết định các vấn đề tại ........... bằng hình thức ....