Nhiệm vụ | Quốc hội | Chính phủ |
A. Xây dựng và tổ chức thi hành Hiến pháp, pháp luật. | | |
B. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp; làm luật và sửa đổi luật. | | |
C. Thực hiện quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội. | | |
D. Thống nhất quản lí nhà nước về các lĩnh vực trong xã hội. | | |
E. Thống nhất quản lí nền hành chính quốc gia. | | |
G. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân. | | |
H. Quyết định những vấn đề cơ bản và quan trọng của quốc gia. | | |
I. Quyết định các vấn đề chiến tranh và hòa bình. | | |
K. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. | | |
L. Quyết định các biện pháp bảo đảm quốc phòng và an ninh quốc gia. | | |
M. Lãnh đạo công tác của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp. | | |
N. Quyết định nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. | | |
O. Quyết định chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ. | | |
P. Quyết định chính sách cơ bản về dân tộc, tôn giáo. | | |