dsd ưef | Chat Online
13/09 12:37:03

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?


----- Nội dung ảnh -----
III - BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN

1.1 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
2 + xy; 3xy^2z; \(\frac{3}{2}\); \(\left(1 - \frac{3}{2}\right)x^2y^2\); \(\frac{10x}{3y}\)

1.2 Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
\(-8x^2yz\); \(3xy^2z\); \(\frac{1}{3}x^2yz\); \(5x^2y^2z\); \(-\frac{2}{3}xy^2z\); \(\frac{5}{7}x^2yz\).

1.3 Thu gọn các đơn thức sau:
a) \(\frac{1}{2}xyz \cdot 4xyz^3 \cdot xy^2 \cdot yz^2\);
b) \(-\frac{1}{2}x^2y \cdot xy^3 \cdot \frac{9}{4}\);
c) \((2x^2)^2 \cdot (-3y^3);\)
d) \(\left(2x \cdot 4x^2 \cdot \frac{1}{8}x^3\right)^2.\)

1.4 Tìm bậc của các đơn thức sau:
a) \((2x^2)^2 \cdot (-3y)^3 \cdot (-5xz)^3;\)
b) \(2y^2 \cdot 3y^3 \cdot x^2 \cdot y^2;\)
c) \((-2x^2y^3)^2 \cdot (-3x^2y^3);\)
d) \(-\frac{3}{25} \cdot x^3y \cdot \left(\frac{5}{2}y^3\right)^2.\)

1.5 Cho đơn thức \(A = xy^3(2xy^2)^2\).
a) Thu gọn đơn thức.
b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn.
c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn.
d) Tính giá trị của đơn thức khi \(x = 2; y = -1\).

1.6 Cho đơn thức \(A = -\frac{3}{8}x^{-y} \cdot \frac{2}{3}xy^2z^2 \cdot \frac{4}{5}x^3y\).
a) Thu gọn đơn thức.
b) Tìm bậc của đơn thức.
c) Tính giá trị của đơn thức tại: \(x = -1; y = -2; z = 3\).
d) Đơn thức \(A\) có nhận giá trị dương được hay không?

1.7 Tính:
a) \(\frac{2}{3}x^2y + 3x^2y + xy^2;\)
b) \(-x^2 + \frac{1}{5}x^2 + 4x^2 - 2x^2;\)
c) \(\frac{1}{2}xy^2 + \frac{1}{3}xy^2 + \frac{1}{6}xy^2;\)
d) \(19x^3y + 15x^3y - 12x^3y.\)
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn