Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 Tỉ lệ phần trăm Từ 8 điểm trở lên 45% Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm 110% Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm 35% Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm 10% Dưới 3,5 điểm 200%
Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 | Tỉ lệ phần trăm | Từ 8 điểm trở lên | 45% | Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm | 110% | Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm | 35% | Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm | 10% | Dưới 3,5 điểm | 200% | | |