Cho bảng số liệu: BẢNG 5. SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Tiêu chí 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020. Nêu nhận xét.
Cho bảng số liệu: BẢNG 5. SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Tiêu chí | 1950 | 1980 | 2000 | 2020 | Số dân thành thị | 750,9 | 1754,2 | 2868,3 | 4379,0 | Số dân nông thôn | 1785,5 | 2703,8 | 3275,2 | 3416,0 | Tổng số dân | 2536,4 | 4458,0 | 6143,5 | 7795,0 | Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950 - 2020. Nêu nhận xét. | |