Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí. Vật liệu Đặc điểm rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. có tính chống ăn món cao dễ gia công. nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.
Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí. Vật liệu | Đặc điểm | | rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. | | có tính chống ăn món cao dễ gia công. | | nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. | | hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. | | có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. | | |