Đánh dấu (X) vào ô tương ứng bên cạnh mỗi thông tin về biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế và khu vực hoá kinh tế.
Thông tin | Toàn cầu hoá kinh tế | Khu vực hoá kinh tế |
1. Hình thành nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực. | | |
2. Các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau, tạo nên một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu. | | |
3. Có các kiểu liên kết phổ biến như liên kết tam giác phát triển, liên kết khu vực, liên kết liên khu vực. | | |
4. Tăng nhanh thương mại quốc tế, thúc đẩy thương mại tự do | | |
5. Ngày càng gia tăng thương mại nội vùng. | | |
6. Đặt ra không ít vấn đề về tính tự chủ trong kinh tế, cạnh tranh giữa các khu vực. | | |
7. Hoạt động xuyên suốt giữa các công ty da quốc gia có tác động mạnh mẽ đến việc hình thành và vận hành chuỗi cung ứng toàn cầu. | | |
8. Ngày càng nhiều hiệp định được kí kết giữa các nước trong khu vực. | | |
9. Các nước phát triển có hệ thống tiêu chuẩn sản xuất, dịch vụ cao hơn các nước đang phát triển. | | |
10. Các thách thức của nhiều quốc gia phải đối mặt như gia tăng phân hoá giàu nghèo, giữ gìn bản sắc dân tộc, giá trị văn hoá truyền thống... | | |