Xác định thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở sách Ngữ văn 11, tập một.
Tên văn bản đã học | Thể loại và kiểu văn bản |
Truyện | Thơ | Truyện thơ | Văn bản thông tin |
1. Trao duyên | | | | |
2. Hôm qua tát nước đầu đình | | | | |
3. Sóng | | | | |
4. Anh hùng tiếng đã gọi rằng | | | | |
5. Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn người yêu) | | | | |
6. Thề nguyền | | | | |
7. Tôi yêu em | | | | |
8. Nỗi niềm tương tư | | | | |
9. Đọc Tiểu Thanh kí | | | | |
10. Chữ người tử tù | | | | |
11. Phải coi luật pháp như khí trời để thở | | | | |
12. Tiếng Việt lớp trẻ bây giờ | | | | |
13. Tấm lòng người mẹ | | | | |
14. Chí Phèo | | | | |
15. Tạ Quang Bửu – Người thấy thông thái | | | | |
16. Sông nước trong tiếng miền Nam | | | | |
17. Kép Tư Bền | | | | |