Bảng dưới đây cho thấy kích thước hệ gene, số gene và số lượng gene trung bình tính trên 1 triệu cặp nucleotide (1 Mb)
Loài sinh vật | Kích thước hệ gene (Mb) | Số lượng gene | Số gene/Mb |
Vi khuẩn E. coli | 4,6 | 4 400 | 950 |
Nấm men S. cerevisiae | 12 | 6 300 | 200 |
Ruồi giấm | 165 | 14 000 | 85 |
Ngô | 2 300 | 32 000 | 14 |
Người | 3 000 | 21 000 | 7 |
Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về hệ gene các sinh vật trên?
d. Sinh vật nhân sơ thường có kích thước hệ gene nhỏ hơn sinh vật nhân chuẩn do cơ thể đơn giản và gene không phân mảnh.