----- Nội dung ảnh ----- Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \( x - 2y = 0 \) là: A. \( (x \in \mathbb{R}; y = 2x) \ B. (x \in \mathbb{R}; y = \frac{x}{2}) \ C. (x = 2; y = 0; y \in \mathbb{R}) \ D. (x = 0; y \in \mathbb{R}) \)
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào: A. \( 2x - 0y = -4 \) B. \( 0x + 3y = -6 \) C. \( 0x - y = -2 \) D. \( -3x + 0y = -6 \)
Câu 5. Hệ phương trình \[ \begin{cases} 3x - 2y = 12 \\ 2x + 5y = -11 \end{cases} \] có nghiệm là: A. \( (x; y) = (-3; 2) \) B. \( (x; y) = (2; -3) \) C. \( (x; y) = (2; -3) \) D. \( (x; y) = (-2; 3) \)
Câu 6. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. \[ \begin{cases} y = 2x + 1 \\ y = 2x - 3 \end{cases} \] B. \[ \begin{cases} y = -x + 5 \\ y = -x - 5 \end{cases} \]
Câu 7. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \( x - y = 1 \) và \( 2x + 3y = 7 \) là: A. \( (-2; -3) \) B. \( (1; 0) \) C. \( (1; 2) \) D. \( (2; 1) \)
Câu 8. Cặp số \( (1; -2) \) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. \( 3x - 2y = 7 \) B. \( 0x - 2y = 4 \)
Câu 9. Đường thẳng đi qua điểm A \( (1; 3) \) và B \( (2; 2) \) có phương trình là: \( y = -x + 4 \)