Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
----- Nội dung ảnh -----
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.
1)
\[
\begin{cases}
2x - 7y = 25 \\
3x - 2y = 19
\end{cases}
\]
2)
\[
\begin{cases}
3x - 2y = 19 \\
4x - 5y = -26
\end{cases}
\]
3)
\[
\begin{cases}
2x + 3y = -2 \\
3x + 2y = -3
\end{cases}
\]
4)
\[
\begin{cases}
4x + 5y = 15 \\
4x + 3y = 7
\end{cases}
\]
5)
\[
\begin{cases}
3x - y = 5 \\
5x + 3y = 23
\end{cases}
\]
6)
\[
\begin{cases}
3x + 2y = 8 \\
2x - 3y = -12
\end{cases}
\]
7)
\[
\begin{cases}
4x + 5y = 15 \\
6x - 4y = 11
\end{cases}
\]
8)
\[
\begin{cases}
5x + 3y = -7 \\
3x - 2y = -8
\end{cases}
\]
9)
\[
\begin{cases}
-2x + 5y = -10 \\
3x + 2y = 4
\end{cases}
\]
10)
\[
\begin{cases}
3x + 2y = 22 \\
-5x + 3y = 24
\end{cases}
\]
11)
\[
\begin{cases}
3x + 2y = 2 \\
3x - 2y = 11
\end{cases}
\]
12)
\[
\begin{cases}
2x + 3y = 7 \\
3x - 5y = -11
\end{cases}
\]
13)
\[
\begin{cases}
2x + 5y = -1 \\
-2x + 3y = 8
\end{cases}
\]
14)
\[
\begin{cases}
1x - 3y = -7 \\
4x + 15y = -24
\end{cases}
\]
15)
\[
\begin{cases}
2x - 3y = 7 \\
3x + y = 4
\end{cases}
\]
16)
\[
\begin{cases}
1 - x + y = 2 \\
2x + 3y = 6
\end{cases}
\]
17)
\[
\begin{cases}
0.3x + 0.5y = 3 \\
1.5x - 2y = 1.5
\end{cases}
\]
18)
\[
\begin{cases}
-1x + y = 0 \\
2x - 3 = 1
\end{cases}
\]