Complete the tablelàm cho mk bài 2 và 3 đc ko, đang gấp! ----- Nội dung ảnh ----- 1. Ghi (like) _______ 음악, nhưng tôi (like) _______ nhạc ở Huế. 2. Bây giờ, tôi (read) _______ một tờ báo vào buổi sáng. 3. Cha tôi (read) _______. 4. Trang thường (listen) _______ nhạc ở lớp, nhưng cô ấy (not listen) _______ bây giờ. 5. Hôm nay họ (go) _______ đi học bằng taxi không? - Không, họ (take) _______ một chiếc taxi. 6. Mỗi ngày, ông Hùng (do) _______ việc vặt. 7. Vào mùa thu, tôi (rarely) _______ hát. 8. Tôi (write) _______ một bức thư cho bạn của tôi vào lúc này. 9. Hôm nay bạn (do) _______ tối nay? bạn (want) _______ xem một bộ phim không? II. Hoàn thành bảng này | V | V-ed | P2 | |------------|---------------------|------------| | Meet (gặp) | met | met | | Be (là, thì) | was/were | been | | Speak (nói) | spoke | spoken | | Live (sống) | lived | lived | | Write (viết) | wrote | written | | Study (học) | studied | studied | | Do (làm) | did | done | | Tell (kể) | told | told | | Drink (uống) | drank | drunk | | Sit (ngồi) | sat | sat | | Borrow (mượn) | borrowed | borrowed | | Run (chạy) | ran | run | | Play (chơi) | played | played | | Laugh (cười) | laughed | laughed | | Tidy (dọn dẹp) | tidied | tidied | III. Đặt động từ trong ngoặc vào thì hiện tại hoàn thành 1. Không còn phô mai nữa. Tôi (eat) _______ hết rồi, tôi sợ. 2. Hóa đơn này không đúng. Họ (make) _______ một sai lầm. 3. Bạn không muốn xem chương trình này sao? Nó (start) _______. 4. Nó sắp ấm lên ở đây. Tôi (turn) _______ hệ thống sưởi. 5. Ai đó (take) _______ tiền của mẹ bạn? 6. Chờ một vài phút nhé! Tôi (finish) _______ bữa tối của tôi. 7. Bạn _______ (eat) _______ Sushi không? 8. Bạn (ever) _______ (come) _______ ở đây lâu chưa? 9. Cô ấy (be) _______ ở đây ba năm. 10. Bạn _______ (ever) _______ (be) _______ đến New York chưa? 11. Tôi vừa (just) _______ (decide) _______ rằng Andrew nói rằng tôi _______ (already) _______ về một nửa kế hoạch. 12. Tôi _______ (start) _______ làm việc trước tuần sau. 13. Ông ấy (be) _______ (sit) _______ ở máy tính của mình trong bảy giờ. 14. Cô ấy (not/have) _______ (play) _______ bất cứ điều gì vui trong một thời gian dài. 15. Cha tôi (not/play) _______ bất kỳ môn thể thao nào từ năm ngoái. |