THAn | Chat Online
15/09 22:22:46

Complete the table


làm cho mk bài 2 và 3 đc ko, đang gấp!
----- Nội dung ảnh -----
1. Ghi (like) _______ 음악, nhưng tôi (like) _______ nhạc ở Huế.
2. Bây giờ, tôi (read) _______ một tờ báo vào buổi sáng.
3. Cha tôi (read) _______.
4. Trang thường (listen) _______ nhạc ở lớp, nhưng cô ấy (not listen) _______ bây giờ.
5. Hôm nay họ (go) _______ đi học bằng taxi không? - Không, họ (take) _______ một chiếc taxi.
6. Mỗi ngày, ông Hùng (do) _______ việc vặt.
7. Vào mùa thu, tôi (rarely) _______ hát.
8. Tôi (write) _______ một bức thư cho bạn của tôi vào lúc này.
9. Hôm nay bạn (do) _______ tối nay? bạn (want) _______ xem một bộ phim không?

II. Hoàn thành bảng này

| V | V-ed | P2 |
|------------|---------------------|------------|
| Meet (gặp) | met | met |
| Be (là, thì) | was/were | been |
| Speak (nói) | spoke | spoken |
| Live (sống) | lived | lived |
| Write (viết) | wrote | written |
| Study (học) | studied | studied |
| Do (làm) | did | done |
| Tell (kể) | told | told |
| Drink (uống) | drank | drunk |
| Sit (ngồi) | sat | sat |
| Borrow (mượn) | borrowed | borrowed |
| Run (chạy) | ran | run |
| Play (chơi) | played | played |
| Laugh (cười) | laughed | laughed |
| Tidy (dọn dẹp) | tidied | tidied |

III. Đặt động từ trong ngoặc vào thì hiện tại hoàn thành

1. Không còn phô mai nữa. Tôi (eat) _______ hết rồi, tôi sợ.
2. Hóa đơn này không đúng. Họ (make) _______ một sai lầm.
3. Bạn không muốn xem chương trình này sao? Nó (start) _______.
4. Nó sắp ấm lên ở đây. Tôi (turn) _______ hệ thống sưởi.
5. Ai đó (take) _______ tiền của mẹ bạn?
6. Chờ một vài phút nhé! Tôi (finish) _______ bữa tối của tôi.
7. Bạn _______ (eat) _______ Sushi không?
8. Bạn (ever) _______ (come) _______ ở đây lâu chưa?
9. Cô ấy (be) _______ ở đây ba năm.
10. Bạn _______ (ever) _______ (be) _______ đến New York chưa?
11. Tôi vừa (just) _______ (decide) _______ rằng Andrew nói rằng tôi _______ (already) _______ về một nửa kế hoạch.
12. Tôi _______ (start) _______ làm việc trước tuần sau.
13. Ông ấy (be) _______ (sit) _______ ở máy tính của mình trong bảy giờ.
14. Cô ấy (not/have) _______ (play) _______ bất cứ điều gì vui trong một thời gian dài.
15. Cha tôi (not/play) _______ bất kỳ môn thể thao nào từ năm ngoái.
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn