Cho biểu thức \( P = \frac{45}{10-5\sqrt{3}} \). Biết \( P = a + b\sqrt{3} \). Tính ab
----- Nội dung ảnh -----
Câu 5. Cho biểu thức \( P = \frac{45}{10-5\sqrt{3}} \). Biết \( P = a + b\sqrt{3} \). Tính \( ab \).
A. -9.
B. 162.
C. 108.
D. 36.
Câu 6. Cho các biểu thức \( A, B \) mà \( A \geq 0, B > 0 \), khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \( \sqrt{\frac{A}{B}} = \frac{A}{\sqrt{B}} \).
B. \( \frac{A}{B} = \sqrt{A} \).
C. \( \frac{A}{B} = \frac{AB}{\sqrt{B}} \).
D. \( \frac{A}{B} = -\sqrt{\frac{A}{B}} \).
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng \( \frac{\sqrt{6}}{2} \)?
A. \( \sqrt{2} \).
B. \( \frac{\sqrt{3}}{2} \).
C. \( \frac{3}{\sqrt{6}} \).
D. \( \frac{12}{3\sqrt{6}} \).
Câu 8. Cho biểu thức \( \sqrt{\frac{6}{\frac{4}{25} + \frac{9}{25}}} \) 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị của biểu thức \( P \) là số vô tỉ.
B. Giá trị của biểu thức \( P \) là số nguyên.
C. Giá trị của biểu thức \( P \) là số nguyên dương.
D. Giá trị của biểu thức \( P \) là số hữu tỉ.