Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?- Yêu cầu giải bài phần 1 (từ câu 1 đến câu 6) ----- Nội dung ảnh ----- Phần 1. Trắc nghiệm 4 đáp án: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. \(2x^2 + 2 = 0\). B. \(3y - 1 = 5(y - 2)\). C. \(2x + \frac{y}{2} - 1 = 0\). D. \(3\sqrt{x} + y^2 = 0\). Câu 2. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \((-2; 4)\) làm nghiệm? A. \(x - 2y = 0\). B. \(2x + y = 0\). C. \(x - y = 2\). D. \(x + 2y + 1 = 0\). Câu 3. Phương trình \(x - 5y + 7 = 0\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. \((0; 1)\). B. \((-1; -2)\). C. \((3; 2)\). D. \((2; 4)\). Câu 4. Hệ phương trình \(\begin{cases} ax + by = c \\ ax + by = c' \end{cases}\) có nghiệm duy nhất khi A. \(\frac{a}{a'} \neq \frac{b}{b'}\). B. \(\frac{a}{a'} = \frac{b}{b'}\). C. \(\frac{a}{a'} = \frac{c}{c'}\). D. \(\frac{b}{b'} = \frac{c}{c'}\). Câu 5. Hệ phương trình \(\begin{cases} ax + by = c \\ ax + by = c' \end{cases}\) (các hệ số \(a'; b'; c' \neq 0\)) vô số nghiệm khi A. \(\frac{a}{a'} = \frac{b}{b'}\). B. \(\frac{a}{a'} \neq \frac{b}{b'}\). C. \(\frac{a}{a'} = \frac{c}{c'}\). D. \(\frac{b}{b'} = \frac{c}{c'}\). Câu 6. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(ax + by = c\) (có hệ số khác 0) có nghiệm khi A. \(\frac{a}{a'} = \frac{b}{b'}\). B. \(\frac{a}{a'} \neq \frac{b}{b'}\). C. \(\frac{a}{a'} = \frac{c}{c'}\). D. \(\frac{b}{b'} = \frac{c}{c'}\). |