Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, (1).... về điện. Nguyên tử gồm (2).......... mang điện tích dương và vỏ nguyên từ mang (3)..........."Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, (1).... về điện. Nguyên tử gồm (2).......... mang điện tích dương và vỏ nguyên từ mang (3)..........." (3) không mang điện. A. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; B. (1) không trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích dương. C. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) diện tích âm. D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm. Câu 2: Các hạt mang điện trong nguyên tử A. Proton, electron. B. Proton, neutron. Câu 3: Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân C. Electron, neutron. D. Electron. A. Theo từng đường thẳng. C. Theo từng lớp khác nhau. B. Theo từng cặp. D. Không theo quy luật. Câu 4: Lớp electron trong cùng chứa tối đa bao nhiêu electron A. 1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 5: Trừ lớp electron trong cùng, các lớp electron khác chứa tối đa bao nhiêu electron A. 4. Câu 6: Z là B. 6. A. So neutron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số đơn vị điện tích hạt nhân. C. 8. C. Tổng số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử. D. So electron trong nguyên tử. Câu 7: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ mấy loại hạt A. 1. B. 2. C. 3. Câu 8: Tính chất hóa học của nguyên tử được quyết định bởi A. Các electron ở lớp trong cùng. B. Các electron ở lớp ngoài cùng. Câu 9: Khối lượng nguyên từ bằng D. 8 hoặc hơn. D. 4. C. Các electron ở lớp thứ hai. D. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. A. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân và electron ở vò nguyên tử. B. Tổng khối lượng các hạt proton trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên tử. C. Tổng khối lượng các hạt neutron trong hạt nhân và electron ở vỏ nguyên tử. D. Tổng khối lượng các hạt electron ở vỏ nguyên tử. Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên từ viết tắt là A. mg. B. amu. Câu 11: Khối lượng nguyên từ tập trung ở A. Hạt nhân nguyên tử. B. Vô nguyên tử. C. kg. D. g. C. Phân bố đều theo thể tích của nguyên tử. D. Các hạt proton. |