Xu hướng đổi mới của các doanh nghiệp của các nước phát triển là----- Nội dung ảnh ----- 1. Câu 7: Xu hướng đổi mới của các doanh nghiệp của các nước phát triển là A. phát triển doanh nghiệp chủ yếu để đáp ứng nhu cầu trong nước. B. phát triển quá mạnh có nguy cơ hàm lượng khoa học - công nghệ. C. trình độ phát triển kinh tế thấp. D. truyền thông sản xuất lâu dài. Câu 8: Các nước đang phát triển cần chú ý để yêu cầu sâu rộng trong quá trình đẩy A. Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường. B. Xây dựng tổ chức và phát triển nguồn lực trong nước. C. Khai thác tốt nguồn lực mới vững trong nước. D. Hạn chế tổn thương cho bền vững. Câu 9. Nhân tố quyết định đến mục đích phát triển là A. Phát triển nguồn lao động và số lượng lao động. B. Khai thác tiềm năng và lợi thế quốc gia đang có. C. Tình hình kế hoạch hóa và tổ chức công nghệ quốc gia đó. D. Dành thu được vốn và sử dụng các nguồn phát triển. Câu 10. Nhân tố chủ yếu nào dẫn đến chỉ số HDI của các nước đang phát triển A. GDP/người/tháng, số năm đi học, tuổi thọ thấp. B. Dân số tăng, số năm đi học, tuổi thọ thấp. C. Điều kiện chăm sóc sức khỏe thiếu thốn, GDP/người/tháng, số năm đi học ít. D. Chất lượng thực phẩm từ 2000 calo, số năm đi học ít, tuổi thọ thấp. Câu 11. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA CHÂU LỤC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2017 | Thế giới | Châu Phi | Châu Mỹ | Châu Á | Châu Âu | Châu Đại Dương | | --------- | -------- | -------- | ------ | ------- | ---------------- | | Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) | 1,2 | 2,6 | 0,8 | 1,1 | 0,0 | 0,9 | (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, điều nào thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu lục và thế giới năm 2017 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Mién. Câu 12. Cho bảng số liệu sau: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 – 2022. (Đơn vị: Tỷ USD) |