Tần số của hệ dao động là. Chọn phát biểu đúngGiai giup minh 20-21 ----- Nội dung ảnh ----- **CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ** Câu 20. Đồ thị hình 3.4 mô tả sự thay đổi năng lượng li độ của cầu có khối lượng 400 kg trong một lát xe kéo thẳng đứng. a) Đổi lượng W = 3 cm động năng bằng 3/4 lần cơ năng. b) Từ đồ thị hình 3.4 mô tả sự thay đổi năng lượng li độ của cầu có khối lượng 400 kg. c) Tốc độ cực đại của vật đang chuyển động: \( v_{max} = \sqrt{\frac{10}{5}} \) (m/s) d) Tại x = 2cm, thế năng của vật: \( W_t = 20mJ \). Câu 21. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, dài đất 2 m, góc lệch tối đa so với phương thẳng đứng 0,175 rad. Chọn phương pháp tính trọng trường với vị trí thấp nhất, g = 9,8 m/s². a) Con lắc này có vật trợ giá trị W = 0,30 (J) b) Con lắc này đạt được bao toán ở nơi có vị trí thấp nhất \( W = 0,3 J \) c) Khi vật rơi tự do: \( v_{max} = -0,77 \) m/s **CHỦ ĐỀ 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG** TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN VẤN ĐỀ 1: LÝ THUYẾT CƠ BẢN DAO ĐỘNG TỰ DO Câu 1. Tán số riêng của lắc dao động là A. tán số ngược lực tuần hoàn. B. tán số định hình khi dao động cường bức. C. tán số đối kháng lực bi dao. D. tán số dao động điều hòa của hệ. Câu 2. Chọn phác họa... (tiếp theo không rõ). |